Có 1 kết quả:
呼應 hô ứng
Từ điển trích dẫn
1. Kẻ gọi người đáp, chỉ sự phù hợp, thanh khí tương thông.
2. Văn chương đầu và cuối ứng hợp. ◎Như: “từ ý quán xuyến, tiền hậu hô ứng” 詞意貫串, 前後呼應 lời và ý liên tiếp tương thông, phần trước với phần sau ứng hợp.
2. Văn chương đầu và cuối ứng hợp. ◎Như: “từ ý quán xuyến, tiền hậu hô ứng” 詞意貫串, 前後呼應 lời và ý liên tiếp tương thông, phần trước với phần sau ứng hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi và đáp. Kẻ gọi người đáp, chỉ sự phù hợp.
Bình luận 0